Thép không gỉ Sản phẩm tấm là một trong những nguyên liệu thô phổ biến nhất trong xây dựng và sản xuất.
Do tính chất cơ lý độc đáo của nó, cuộn tấm thép không gỉ đã được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị nhà bếp và thiết bị công nghiệp. Chúng chắc chắn, chống ăn mòn, nhẹ và yêu cầu bảo trì thấp.
Ngoài ra, chúng tôi hỗ trợ tùy chỉnh bất kỳ sản phẩm nào. Trong công nghiệp (đặc biệt là trong sản xuất), có thể tìm thấy các loại tấm thép không gỉ khác nhau, chẳng hạn như 316, 316L, 304L, 304, 410S, 321, 201, 303, 304n, 2507, 2304, v.v.
Tấm hoặc cuộn thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong ngành điện và nhiệt độ cao, thiết bị y tế, xây dựng, hóa học, công nghiệp thực phẩm, nông nghiệp và linh kiện tàu thủy.
Tấm thép không gỉ cũng áp dụng cho bao bì thực phẩm và đồ uống, đồ dùng nhà bếp, xe lửa, máy bay, băng tải, xe cộ, bu lông, đai ốc, lò xo và lưới màn hình, v.v.
Độ dày: 0,3-260
Chiều rộng: 1000,1219,1500,2000,2500,3000, v.v.
Chiều dài: 1000,1500,2438,3000,5800,6000,9000,12000, v.v.
Sản phẩm có thể được tùy chỉnh
Bề mặt:BA,2B,NO.1,NO.4,4K,HL,8K
Tiêu chuẩn:ASTM,AISI,JIS,GB, DIN,EN
Yêu cầu hóa học điển hình | ||||
---|---|---|---|---|
304 | 304L | 316/316L | 321 | |
Cacbon, tối đa % | 0.07 | 0.03 | 0.03 | 0.08 |
Mangan, tối đa % | 2 | 2 | 2 | 2 |
Phốt pho, tối đa % | 0.045 | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh, tối đa % | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon Max | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Phạm vi crom | 17.5-19.5 | 17.5-19.5 | 16-18 | 17-19 |
Phạm vi niken | 8.0-10.5 | 80.-12 | 10-14 | 9-12 |
Nitơ tối đa | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Tính chất cơ học | ||||
Độ bền kéo tối thiểu | 75 ksi | 70 ksi | 75 ksi | 75 ksi |
Năng suất tối thiểu | 30 ksi | 25 ksi | 25 ksi | 30 ksi |
Độ giãn dài tối thiểu | 40% | 40% | 40% | 40% |
Độ cứng tối đa | 95 HRB | 95 HRB | 95 HRB | 95 HRB |
Mọi điều bạn cần biết về tấm thép không gỉ 304 và thép không gỉ
Tấm thép không gỉ là vật liệu phổ biến được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau do khả năng chống ăn mòn, độ bền và tính thẩm mỹ.
Một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất là 304 hay còn gọi là thép không gỉ 18/8. Dưới đây là mọi thứ bạn cần biết về tấm inox 304:
Thành phần: 304 thép không gỉ bao gồm 18% crom và 8% niken, giúp nó có khả năng chống ăn mòn và độ bền. Nó cũng chứa một lượng nhỏ carbon, mangan, silicon, phốt pho, lưu huỳnh và nitơ.
Đặc tính: Tấm thép không gỉ 304 không có từ tính và có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời nên phù hợp với nhiều ứng dụng. Nó cũng dễ dàng làm sạch và bảo trì, lý tưởng để sử dụng trong chế biến thực phẩm, chế biến hóa chất và các ngành công nghiệp khác.
Ứng dụng: Tấm inox 304 thường được sử dụng trong sản xuất các thiết bị nhà bếp, dụng cụ nấu nướng, bồn rửa, mặt bàn và các đồ gia dụng khác. Nó cũng được sử dụng trong ngành xây dựng để làm các bộ phận kết cấu, tấm lợp và tấm ốp. Trong ngành công nghiệp ô tô, thép không gỉ 304 được sử dụng cho hệ thống ống xả, trang trí và các bộ phận trang trí.
Chế tạo: Tấm thép không gỉ 304 dễ chế tạo và có thể hàn, cắt, tạo hình và gia công bằng các kỹ thuật tiêu chuẩn. Nó có thể được gia công nguội để tăng độ bền và độ cứng, đồng thời được ủ để khôi phục độ dẻo.
Hoàn thiện: Tấm thép không gỉ 304 có nhiều loại hoàn thiện khác nhau, bao gồm chải, gương và sa tanh. Những lớp hoàn thiện này có thể nâng cao vẻ ngoài của vật liệu và cung cấp thêm khả năng bảo vệ chống ăn mòn.
Giá thành: Tấm inox 304 thường đắt hơn các loại thép không gỉ khác do hàm lượng niken cao. Tuy nhiên, độ bền và khả năng chống ăn mòn của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn tiết kiệm chi phí về lâu dài.
Nhìn chung, tấm inox 304 là vật liệu đa năng và bền bỉ, phù hợp với nhiều ứng dụng. Khả năng chống ăn mòn, dễ chế tạo và tính thẩm mỹ khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp khác nhau.