Hợp kim nhôm hàng không là vật liệu hợp kim nhôm dùng để chế tạo máy bay. Nó có đặc tính trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn cao. Sau đây là một số loại hợp kim nhôm hàng không được sử dụng phổ biến và các tính chất chính của chúng:
Hợp kim nhôm 7075: Vật liệu này có độ bền cao, chống mỏi và chống ăn mòn, được sử dụng rộng rãi trong khung máy bay và các bộ phận kết cấu chịu ứng suất. Nó chứa một lượng lớn kẽm và có độ bền và độ cứng tuyệt vời sau khi xử lý nhiệt.
Hợp kim nhôm 7050: Vật liệu này là hợp kim nhôm có độ bền cực cao dùng để sản xuất các bộ phận kết cấu hàng không vũ trụ chịu lực lớn, chẳng hạn như cánh và thân máy bay. Nó chứa các nguyên tố kẽm và magiê và trải qua quá trình xử lý dung dịch và xử lý lão hóa để có được độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Hợp kim nhôm 7150: Vật liệu này là hợp kim nhôm có độ bền cao dùng để chế tạo các bộ phận kết cấu chịu lực của máy bay. Nó chứa magiê và một lượng nhỏ kẽm và được xử lý nhiệt để mang lại độ bền và độ cứng tuyệt vời.
Hợp kim nhôm 2024: Vật liệu này là hợp kim nhôm cứng dùng để chế tạo các bộ phận kết cấu hàng không vũ trụ đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống mỏi. Nó chứa nhôm, đồng và một lượng nhỏ magiê và có độ bền và độ cứng tuyệt vời sau khi xử lý nhiệt.
Hợp kim nhôm 2017: Vật liệu này là hợp kim nhôm có độ bền trung bình và độ dẻo tốt, dùng để chế tạo các bộ phận kết cấu hàng không vũ trụ với ít ứng suất hơn. Nó chứa nhôm, đồng và một lượng nhỏ magiê, và có đặc tính tổng thể tốt sau khi xử lý nhiệt.
Tấm nhôm hàng không 7475 T7351 là vật liệu nhôm dành riêng cho ngành hàng không có độ bền cao, độ cứng cao. Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất các bộ phận chính như khung máy bay, vỏ và thiết bị hạ cánh.
Hàng không 7475 T7351 tấm nhôm có khả năng chống ăn mòn tốt, chống mỏi cao và độ dẻo dai tốt, đồng thời có thể duy trì hiệu suất tốt trong điều kiện nhiệt độ và áp suất khắc nghiệt. Việc ứng dụng vật liệu nhôm này giúp nâng cao độ an toàn, độ tin cậy của máy bay và kéo dài tuổi thọ sử dụng của chúng.
7475-T7351 tấm nhôm là một tấm hợp kim nhôm biến dạng của Mỹ thích hợp cho các ứng dụng tấm và tấm đòi hỏi độ bền cao, độ bền đứt gãy tuyệt vời và khả năng chống lan truyền vết nứt do mỏi.
Giá trị độ bền đứt gãy điển hình của tấm Hợp kim 7475 cao hơn khoảng 40% so với Hợp kim 7075 trong cùng điều kiện. Độ bền và đặc tính mỏi của Hợp kim 7475 ngang bằng và trong một số trường hợp tốt hơn nhiều hợp kim hàng không vũ trụ có độ bền cao hiện nay như 7075, 7050 và 2024.
Ứng dụng điển hình của tấm nhôm hàng không:
Mục | Cấp | tính khí | Ứng dụng |
1 | 2024 | O,T351,T851 | Kết cấu thân máy bay, bộ phận chịu kéo của cánh, bản chịu cắt, phần kết cấu cứng |
2 | 2014 | T851,T351 | Bộ phận gia công thân máy bay, vách ngăn, vỏ cánh và bộ phận cấu trúc khác cho máy bay quân sự hiệu suất cao |
3 | 2324 | T39 | Vỏ cánh dưới và bộ phận hộp cánh cho máy bay thương mại |
4 | 7050 | T7651,T7451 | vòng thân, khung |
5 | 7150 | T6151,T7751 | Vỏ cánh trên cho máy bay thương mại cỡ lớn yêu cầu chịu được áp suất cao, tấm gia cố cánh trên và tấm ổn định ngang phía dưới cho máy bay dân dụng và quân sự |
6 | 7055 | T7751 | Kết cấu cánh trên, thanh ổn định ngang, dầm sống, ray ngồi, ray trượt chở hàng |
7 | 7075 | T651, T7651,O,T7351 | Thành phần cấu trúc máy bay yêu cầu cường độ cao, độ dẻo dai vừa phải và khả năng chống ăn mòn vừa phải |
8 | 7475 | T651,T7351 | Da thân máy bay, da cánh, xà cánh, vách ngăn thân máy bay |
Tấm nhôm hàng không có nhiều thông số kỹ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật tấm nhôm
Độ dày: 0,1mm ~ 10 mm
Kích thước: 1000mm×2000mm; 1220mm×1440mm~1500mm×4500mm.
Thông số kỹ thuật của tấm nhôm dao động từ 10mm đến 450mm, với kích thước tấm nhỏ là 1000mm×2000mm và kích thước tấm lớn là 1220mm×2400mm~1500mm~3000mm.
Thông số kỹ thuật thanh nhôm dao động từ 1,0mm đến 400mm, với chiều dài 2500mm.
Thông số kỹ thuật ống nhôm dao động từ 5 mét khối đến 300 mét khối.