Tấm nhôm 7050 là hợp kim có thể xử lý nhiệt có độ bền cao, có độ bền cực cao, tính chất cơ học tốt và phản ứng anot. Nó cũng thể hiện khả năng chống ăn mòn bong tróc và nứt ăn mòn ứng suất tuyệt vời.
7475 T7351 Hàng không vũ trụ tấm nhôm là vật liệu nhôm chuyên dụng cho hàng không có độ bền cao, độ cứng cao. Chủ yếu được sử dụng để sản xuất các bộ phận chính như khung máy bay, vỏ và bánh đáp.
Cả tấm nhôm hàng không 7075 và 7475 đều thuộc hợp kim nhôm series 7, đây là hợp kim nhôm siêu cứng trong nhôm hàng không và có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và tính chất cơ học tốt. Sau đây là so sánh chi tiết về điểm giống, khác nhau, công dụng và hiệu suất giữa hai loại.
Điểm tương đồng
Nguyên tố hợp kim: Cả tấm nhôm hàng không 7075 và 7475 đều chứa kẽm (Zn) và magiê (Mg) là nguyên tố hợp kim chính. Cấu trúc MgZn2 được hình thành bởi các nguyên tố này có tác dụng gia cường đáng kể, khiến cả hai hợp kim đều có đặc điểm là độ bền cao và độ cứng cao.
Tính chất xử lý nhiệt: Cả hai đều có tính chất xử lý nhiệt tốt và độ bền cũng như độ cứng của chúng có thể được cải thiện đáng kể thông qua xử lý nhiệt.
Lĩnh vực ứng dụng: Cả tấm nhôm hàng không 7075 và 7475 đều được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực hàng không để sản xuất các bộ phận kết cấu máy bay và các bộ phận khác đòi hỏi độ bền cao.
Sự khác biệt
Thành phần hóa học: Mặc dù cả hai đều chứa kẽm và magiê, nhưng hàm lượng chính xác lại khác nhau. Phạm vi thành phần hóa học của hợp kim nhôm 7075 rộng hơn, trong khi thành phần hóa học của hợp kim nhôm 7475 có khả năng kiểm soát cụ thể hơn và thường cũng chứa các nguyên tố hợp kim khác như đồng (Cu) để cải thiện hiệu suất tổng thể của nó.
Độ bền và độ dẻo dai: Hợp kim nhôm 7075 có thể kém hơn một chút so với hợp kim nhôm 7475 về độ bền, nhưng hợp kim nhôm 7475 có độ dẻo dai chống gãy tốt hơn trong khi vẫn duy trì được độ bền cao. Điều này làm cho hợp kim nhôm 7475 có lợi thế hơn trong một số trường hợp ứng dụng cần cân nhắc cả độ bền và độ dẻo dai.
Khả năng chống ăn mòn: Hợp kim nhôm 7075 có khả năng chống ăn mòn tương đối kém, trong khi hợp kim nhôm 7475 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Điều này có thể là do hợp kim nhôm 7475 được bổ sung thêm nhiều nguyên tố hợp kim hơn, tạo thành lớp màng oxit dày đặc hơn, do đó cải thiện khả năng chống ăn mòn của nó.
Ứng dụng
7075 hàng không tấm nhôm: chủ yếu được sử dụng để sản xuất các cấu trúc máy bay và các bộ phận kết cấu chịu ứng suất cao khác đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, chẳng hạn như tấm vách cánh trên và dưới của máy bay, thanh giằng, v.v. Ngoài ra, nó còn được sử dụng rộng rãi trong gia công khuôn mẫu, thiết bị cơ khí, đồ gá dụng cụ và các lĩnh vực khác.
Tấm nhôm hàng không 7475: chủ yếu được sử dụng cho các tấm bọc nhôm và không bọc nhôm cho thân máy bay, khung cánh, thanh giằng, v.v. và các bộ phận khác yêu cầu cả độ bền cao và độ bền chống gãy cao.
Hiệu suất
Tấm nhôm hàng không 7075:
Độ bền: độ bền kéo σb (MPa) ≥ 560, độ bền chảy σp0.2 (MPa) ≥ 495.
Tính dẻo: Tính dẻo tốt sau khi xử lý bằng dung dịch, hiệu quả gia cường của xử lý nhiệt tốt.
Độ bền nhiệt độ thấp: độ bền tốt dưới 150℃.
Hiệu suất hàn: Hiệu suất hàn kém và có xu hướng nứt do ăn mòn ứng suất.
Tấm nhôm hàng không 7475:
Độ bền và độ dẻo dai: Độ bền cao và khả năng chống gãy tốt.
Khả năng chống ăn mòn: Có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Các tính chất khác: Các tính chất cơ học cụ thể như độ bền kéo, độ bền chảy, v.v. có thể thay đổi tùy thuộc vào trạng thái cụ thể và phương pháp xử lý.

Ứng dụng điển hình của tấm nhôm hàng không:
Mục | Cấp | tính khí | Ứng dụng |
1 | 2024 | O,T351,T851 | Kết cấu thân máy bay, bộ phận chịu kéo của cánh, bản chịu cắt, phần kết cấu cứng |
2 | 2014 | T851,T351 | Bộ phận gia công thân máy bay, vách ngăn, vỏ cánh và bộ phận cấu trúc khác cho máy bay quân sự hiệu suất cao |
3 | 2324 | T39 | Vỏ cánh dưới và bộ phận hộp cánh cho máy bay thương mại |
4 | 7050 | T7651,T7451 | vòng thân, khung |
5 | 7150 | T6151,T7751 | Vỏ cánh trên cho máy bay thương mại cỡ lớn yêu cầu chịu được áp suất cao, tấm gia cố cánh trên và tấm ổn định ngang phía dưới cho máy bay dân dụng và quân sự |
6 | 7055 | T7751 | Kết cấu cánh trên, thanh ổn định ngang, dầm sống, ray ngồi, ray trượt chở hàng |
7 | 7075 | T651, T7651,O,T7351 | Thành phần cấu trúc máy bay yêu cầu cường độ cao, độ dẻo dai vừa phải và khả năng chống ăn mòn vừa phải |
8 | 7475 | T651,T7351 | Da thân máy bay, da cánh, xà cánh, vách ngăn thân máy bay |